Giáo án Steam Tin học Lớp 3 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập kiểm tra học kì 1 - Huỳnh Ngọc Khiêm

A. Yêu cầu cần đạt: 

1. Năng lực chung: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác nhóm; giải quyết vấn đề.

2. Năng lực tin học: 

  • Biết cách cầm chuột máy tính đúng cách, thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột.
  • Khởi động, tắt được máy tính đúng cách; kích hoạt được phần mềm ứng dụng, nếu được ví dụ về thao tác không đúng cách sẽ gây tổn hại cho thiết bị, phần mềm.
  • Ứng xử phù hợp trong môi trường số (NLb): Biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính; biết vị trí phù hợp của màn hình, nêu được tác hại của việc ngồi sai tư thế, sử dụng máy tính quá lâu, nhận ra được tư thế ngồi sai khi làm việc với máy tính; bảo vệ sức khỏe khi sử dụng thiết bị số.
  • Biết thực hiện quy tắc an toàn về điện, có ý thức đề phòng tai nạn về điện khi sử dụng máy tính.

3. Phẩm chất: Chăm chỉ; trung thực; trách nhiệm.

Vận dụng để giải quyết vấn đề trong thực tế cuộc sống:………

B. Đồ dùng dạy học: 

1. Giáo viên: SGK, SGV, SBT, tệp trình chiếu bài giảng, giấy khổ lớn, bút dạ (để trình bày kết quả hoạt động nhóm); các hình ảnh hoặc file trình chiếu có các hình ảnh sử dụng trong bài.

2. Học sinh: SGK, SBT, dụng cụ học tập.

doc 11 trang Thanh Tú 24/05/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Steam Tin học Lớp 3 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập kiểm tra học kì 1 - Huỳnh Ngọc Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_steam_tin_hoc_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_on_tap_k.doc

Nội dung text: Giáo án Steam Tin học Lớp 3 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập kiểm tra học kì 1 - Huỳnh Ngọc Khiêm

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn học/hoạt động giáo dục: Tin học lớp 3 Tên bài học: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I ; số tiết: 2 Thời gian thực hiện: ngày 21 tháng 04 năm 2022 Giáo viên thực hiện: 1. Huỳnh Ngọc Khiêm 2. Nguyễn Văn Phượng 3. Nguyễn Bá Cường A. Yêu cầu cần đạt: 1. Năng lực chung: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác nhóm; giải quyết vấn đề. 2. Năng lực tin học: Biết cách cầm chuột máy tính đúng cách, thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột. Khởi động, tắt được máy tính đúng cách; kích hoạt được phần mềm ứng dụng, nếu được ví dụ về thao tác không đúng cách sẽ gây tổn hại cho thiết bị, phần mềm. Ứng xử phù hợp trong môi trường số (NLb): Biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính; biết vị trí phù hợp của màn hình, nêu được tác hại của việc ngồi sai tư thế, sử dụng máy tính quá lâu, nhận ra được tư thế ngồi sai khi làm việc với máy tính; bảo vệ sức khỏe khi sử dụng thiết bị số. Biết thực hiện quy tắc an toàn về điện, có ý thức đề phòng tai nạn về điện khi sử dụng máy tính. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ; trung thực; trách nhiệm. Vận dụng để giải quyết vấn đề trong thực tế cuộc sống: B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: SGK, SGV, SBT, tệp trình chiếu bài giảng, giấy khổ lớn, bút dạ (để trình bày kết quả hoạt động nhóm); các hình ảnh hoặc file trình chiếu có các hình ảnh sử dụng trong bài. 2. Học sinh: SGK, SBT, dụng cụ học tập. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1 và 2: ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC 1
  2. Hoạt động 1: Khởi động Mục tiêu: Tạo hứng thú và gợi mở, định hướng suy nghĩ của HS vào nội dung của bài học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Tổ chức cho HS quan sát Màn hình máy chiếu và - HS suy nghĩ, thảo luận nhóm. cùng tham gia xây dựng ý kiến về bài cũ - Các HS khác bổ sung ý kiến. - HS phát biểu Hoạt động 2: Khám phá – ôn tập Mục tiêu: a) giúp các em học sinh hứng thú với máy tính. b) ôn tập kiến thức đã học của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Câu hỏi ôn tập 1 : Khi đi đến ngã tư, nếu thấy đèn đỏ bật sáng - HS quan sát và phát biểu thì em sẽ làm gì? Sau đó, khi thấy đèn xanh bật sáng thì em sẽ làm gì? - Yêu cầu HS tìm hiểu và nêu lại các bước trả lời - 1 HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV. - Gọi 1 HS để trả lời - Hướng dẫn HS nhận biết b) Câu hỏi ôn tập 2 : - Các HS khác quan sát, nhận xét. + Ở Hình 3a (hay Hình 3b, Hình 3c - SGK), con người nghe thấy (hay đọc được, nhìn thấy ) gì? - HS quan sát, lắng nghe hướng Khi nhìn (hoặc nghe) thấy thì con người đã làm dẫn của GV. gì? - Yêu cầu HS quan sát Hình và trả lời - GV nêu đáp án - HS lắng nghe. + Những gì con người nhìn thấy, nghe thấy, đọc được là thông tin, những gì con người làm là quyết định. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. Câu hỏi ôn tập 3 : Điền từ vào chỗ trống : 2
  3. Con người thu nhận qua các giác quan như mắt, tai, mũi và đưa ra phù hợp. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. Thông tin đóng trong việc - Các HS khác nhận xét. ra quyết định của con người. Bởi vì thông tin thì cũng thay đổi theo. - HS chú ý quan sát, nhận biết các thao tác - GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 4 : HS hãy đánh dấu X vào ô thích hợp: - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 5: Em hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước mở, tắt máy tính đúng cách a) Khởi động máy tính A. Nhấn nút nguồn trên thân máy tính. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu B. Chờ máy tính khởi động và sẵn sàng để sử dụng. trả lời câu hỏi. C. Nhấn nút nguồn màn hình. - Các HS khác nhận xét. b) Tắt máy tính 3
  4. A. Nháy chuột vào nút Power. B. Nháy chuột vào nút Start. C. Đợi đèn trên thân máy tắt hẳn rồi tắt nút nguồn màn hình. D. Nháy chuột vào nút Shut down. GV hướng dẫn HS thực hiên - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. Câu hỏi ôn tập 6: - Các HS khác nhận xét. Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của bàn phím GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 7: Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngón tay đúng lên bàn - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu phím trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. Ngón trỏ đặt lên phím F, tay trái đặt lên phím D, ngón áp út đặt lên phím S, tay trái đặt lên phím A, tay phải đặt lên phím J, ngón giữa đặt lên phím K, tay phải đặt lên phím L, ngón út đặt lên bàn phím, hai 4
  5. ngón tay cái đặt lên GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 8: Dưới đây là một số thông tin có trên Internet. Em - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu hãy khoanh tròn vào những thông tin không phù trả lời câu hỏi. hợp với lứa tuổi của em. - Các HS khác nhận xét. A. Phim kinh dị B. Phim ma C. Hướng dẫn học Toán 3 D. Trò chơi có tính chất bạo lực E. Phim hoạt hình G. Truyện ngụ ngôn GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 9: Tình huống: Ở một ngã tư đường phố không - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu có đèn tín hiệu giao thông, có một chú công an trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. đứng trên bục điều khiển giao thông để điều khiển giao thông vào giờ cao điểm. Người tham gia giao thông lắng nghe, quan sát và chấp hành tín hiệu điều khiển bằng tiếng còi và động tác của chú công an giúp cho giao thông qua ngã tư luôn được an toàn, thông suốt. a) Trong tình huống trên, người tham gia giao thông nhận được thông tin gì và có quyết định thế nào? Đó là những dạng thông tin nào? 5
  6. Trả lời: Thông tin nhận được: Dạng thông tin: Quyết định: GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 10: Sau khi khởi động máy tính, em nháy đúp chuột vào biểu tượng (biểu tượng của phần mềm Paint), cửa sổ phần mềm Paint xuất hiện như hình - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu bên. trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. Trong trường hợp trên thông tin nào được máy tính thu nhận và xử lí? Kết quả xử lí là gì? Trả lời: Thông tin thu nhận và xử lí: Kết quả xử lí: GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 11: Khi tắt máy tính em thực hiện theo cách nào sau đây? Khoanh vào chữ đặt trước cách tắt máy tính đúng. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. A. Ngắt nguồn điện của máy tính. - Các HS khác nhận xét. B. Nhấn và giữ nút ngồn trên thân máy. C. Nhấn nút nguồn trên màn hình. D. Thực hiện nháy chuột lần lượt vào các lệnh: Start, Power, Shut down. GV hướng dẫn HS thực hiện 6
  7. Câu hỏi ôn tập 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) Internet là kho thông tin khổng lồ. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. b) Khi truy cập Internet em có thể xem thông tin dự - Các HS khác nhận xét. báo thời tiết, xem và nghe ca nhạc, tìm hiểu các hướng dẫn bổ ích c) Có những thông tin không có sẵn trong máy tính nhưng có thể tìm được trên Internet. d) Mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với em. e) Khi truy cập Internet cần có sự đồng hành, hướng dẫn của thầy cô, cha mẹ hoặc người lớn. GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 13: Để truy cập Internet em sử dụng phần mềm nào sau đây? Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. A. Google Chrom B. Paint C. RapidTyping GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 14: Lựa chọn một số thao tác trong các thao tác dưới đây và sắp xếp theo thứ tự đúng để thực hiện tạo, đổi, xoá thư mục. Lưu ý, một thao tác có thể được chọn nhiều lần. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. A. Mở thư mục. - Các HS khác nhận xét. 7
  8. E. Chọn nút lệnh Rename. B. Chọn thẻ Home. G. Gõ tên mới. C. Chọn nút lệnh New folder. H. Gõ tên thư mục. D. Gõ phím Enter. I. Chọn nút lệnh Delete. Tạo thư mục: Đổi tên thư mục: Xoá thư mục: GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 15: Khoanh vào chữ cái trước mỗi mục là thông tin cá nhân, thông tin gia đình em. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. Khoanh vào chữ cái trước mỗi tình huống em sẽ - Các HS khác nhận xét. không cung cấp thông tin dưới đây. A. Họ và tên của em B. Ngày sinh của em C. Địa chỉ nhà của gia đình em D. Số điện thoại của trường em E. Ảnh chụp gia đình em G. Kết quả học tập của em H. Kế hoạch đi du lịch của gia đình em I. Thời khoá biểu của lớp em GV hướng dẫn HS thực hiện 8
  9. Câu hỏi ôn tập 16: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất : - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. a) Thông tin cá nhân, gia đình có thể lưu trữ nhờ: - Các HS khác nhận xét. A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Máy tính bảng D. Điện thoại thông minh E. Cả bốn phương án A, B, C và D GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 17: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất : Nhờ máy tính, thông tin cá nhân, gia đình có thể - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu được trao đổi bằng cách: trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. A. Gửi, nhận thư điện tử B. Gửi, nhận tin nhắn C. Chia sẻ trên mạng xã hội D. Cả ba phương án A, B và C GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 18: Khoanh vào chữ cái trước mỗi tình huống em sẽ - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu không cung cấp thông tin dưới đây. trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. A. Ông, bà của em hỏi bao giờ gia đình em đi du lịch. B. Một người tự giới thiệu là bạn của bố em và đề nghị em cung cấp ảnh chụp của bố em. C. Người lạ hỏi giờ giấc, thói quen sinh hoạt của gia đình em. D. Cô giáo hỏi số điện thoại của mẹ em. 9
  10. GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 19: Khoanh chữ cái trước phát biểu sai. - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu trả lời câu hỏi. A. Sau khi khởi động, gõ phím bất kì để bắt đầu - Các HS khác nhận xét. luyện tập di chuyển chuột. B. Để luyện tập, em cần thực hiện thao tác di chuyển con trỏ chuột vào ô vuông xuất hiện trên màn hình. C. Nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông lâu hơn 5 giây thì ô vuông nhỏ hơn sẽ xuất hiện. Ngược lại, nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông nhanh hơn 5 giây thì ô vuông sẽ xuất hiện lại với kích thước tương tự. D. Ở mỗi mức có 10 lượt luyện tập. Chương trình sẽ tăng dần độ khó bằng cách giảm dần kích thước ô vuông sau mỗi lượt. GV hướng dẫn HS thực hiện Câu hỏi ôn tập 20: Khoanh chữ cái trước những thao tác với chuột mà em có thể luyện tập với phần mềm Basic - HS quan sát, suy nghĩ, phát biểu Mouse Skills. trả lời câu hỏi. - Các HS khác nhận xét. A. Di chuyển chuột B. Nháy chuột C. Lăn nút cuộn chuột D. Nháy đúp chuột E. Nháy phải chuột G. Kéo thả chuột GV hướng dẫn HS thực hiện D. Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có). 10