Giáo án Steam Toán Lớp 3 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 28 - Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (Tiết 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù:

- Lập số: Đếm, tổng hợp các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

- Đọc số, viết số, cấu tạo thập phân của số. Xác định vị trí các số trên tia số. 

- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến giá trị các chữ số theo hàng

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất.

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 

  • Bộ đồ dùng học số, hình vẽ Vui học (nếu cần
  • HS: Bộ đồ dùng học số
docx 3 trang Thanh Tú 25/03/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Steam Toán Lớp 3 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 28 - Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_steam_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_28_phe.docx

Nội dung text: Giáo án Steam Toán Lớp 3 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 28 - Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (Tiết 2)

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN - LỚP 3 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Lập số: Đếm, tổng hợp các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị - Đọc số, viết số, cấu tạo thập phân của số. Xác định vị trí các số trên tia số. - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến giá trị các chữ số theo hàng 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học số, hình vẽ Vui học (nếu cần - HS: Bộ đồ dùng học số III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động Khởi động: (5 phút) a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi. -T/C Ai nhanh Ai đúng -HS tham gia chơi +TBHT điều hành + GV chuẩn bị sẵn 2 bảng nhóm ghi sẵn số và phân - 2HS lên bảng điền vào bảng phân tích tích từng hàng bỏ trồng số: 45326, 56419 ai làm nhanh và đúng trước sẽ thắng. Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá. -Nhận xét, đánh giá, tuyên dương bạn làm đúng.
  2. 2 2. Hoạt động Luyện tập (25 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm bài tập b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Bài tập 1: – GV giới thiệu bảng các số. – GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu. * Hàng thứ nhất: + GV đọc số “năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi - HS Viết vào bảng con bảy”. + Phân tích số. GV nói: Có 5 chục nghìn, 0 nghìn, 8 trăm, 6 chục - HS chỉ tay vào từng số đã viết để nói và 7 đơn vị (GV vừa nói, vừa chỉ tay vào các chữ giá trị của từng số. số ở các cột chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị). *Hàng thứ hai: chín mươi hai nghìn không trăm linh một. *Hàng thứ ba: 13105. HS tự thực hiện theo trình tự trên. + GV viết số lên bảng lớp 13105 HS đọc số. + HS nói giá trị mỗi chữ số của số 13105. – HS thực hiện các hàng còn lại. – Khi sửa bài, có thể yêu cầu HS: HS: - Đọc số. - Đọc số. - Viết số. - Viết số. - Nói giá trị các chữ số của số cụ thể, - Nói giá trị các chữ số của số cụ thể, khuyến khích khuyến khích HS giải thích tại sao lại HS giải thích tại sao lại viết số đó. viết số đó. Bài tập 2: Nhóm 4 – HS (nhóm bốn) đọc yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ HS chia nhóm rồi đọc số. – Sửa bài: HS trình bày theo yêu cầu của GV (GV *Đọc các số từ 89991 đến 90000. treo bảng số) *Đọc các số từ 90001 đến 90010. HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc 1 hàng số *Đọc các số từ 90011 đến 90020. (10 số). Bài tập 3: Nhóm đôi – GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu: * Viết số 24042 ra bảng con. - HS nêu yêu cầu bài tập * Phân tích số: - HS thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm lên chia sẻ KQ trước. - Rút kinh nghiệm, chữa bài ( nếu sai)
  3. 3 Số gồm 2 chục nghìn, 4 nghìn, 4 chục và 2 đơn vị. * Viết số thành tổng: 24042 = 20000 + 4000 + 40 + 2. – Khi sửa bài, GV khuyến khích nhiều HS nói. Bài tập 4: Cá nhân – HS làm cá nhân theo mẫu, chia sẻ với bạn bên - HS nêu yêu cầu bài tập. cạnh. - HS làm vào vở. – GV sửa bài và nêu nhận xét. - HS nộp bài nhận xét ( ½ lớp) - Rút kinh nghiệm, chữa bài ( nếu sai) Bài tập 5: Nhóm đôi – Nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của - HS thảo luận nhận biết: bài. - HS thực hiện theo yêu cầu Khi sửa bài, GV yêu cầu HS đọc xuôi, ngược, đọc HS thảo luận để tìm đúng đường đi cho số bất kì trên tia số. bạn Mai và bạn Bình. HS thảo luận để tìm đúng đường đi cho bạn Mai – HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết: và bạn Bình. – Khi sửa bài, GV có thể treo hình vẽ lên bảng lớp, cho HS trình bày. 3. Hoạt động ứng dụng: (4 phút) a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân – Bảng con Vui học HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, HS thảo luận để tìm đúng đường HS trình bày. đi cho bạn Mai và bạn Bình. Nhận biết: Mai đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn. Bình đi theo các số có chữ số 3 ỏ hàng trăm Mai đi đến thư viện – Khi sửa bài, GV có thể treo Bình đi đến sân bóng đá hình vẽ lên bảng lớp, 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Về nhà xem lại bài tập để nắm kĩ kiến thức. - Lắng nghe, thực hiện IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: