Bài giảng Steam Ngữ văn Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài 2: Bài học cuộc sống - Thực hành Tiếng Việt: Dấu chấm lửng
Bài tập 5:
a. Dấu chấm lửng đầu tiên: biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
b. Dấu chấm lửng thứ nhất: “cực...cực” Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng của con gà trống.
- Dấu chấm lửng thứ 2: “mặc, mặc,...”: Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng của con vịt.
- Dấu chấm lửng thứ 3: biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Steam Ngữ văn Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài 2: Bài học cuộc sống - Thực hành Tiếng Việt: Dấu chấm lửng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_steam_ngu_van_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Steam Ngữ văn Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài 2: Bài học cuộc sống - Thực hành Tiếng Việt: Dấu chấm lửng
- DẤU CHẤM LỬNG
- MỤC TIÊU - Nhận biết được các công dụng của dấu chấm lửng.
- 01 HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- ơ A. Ai nhanh h n B a. Hôm nay nó không đi học đâu. Nó bận bận ngủ. 1. Biểu đạt còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết khi kết hợp dấu phẩy đứng trước nó. b. u ù ù Đáp 2. Thể hiện lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, Tầm một lượt ngắt quãng. án: (Võ Huy Tâm) c. Ô hay, có điều gì bố con trong nhà bảo nhau chứ a- 3; sao lại 3. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện bất ngờ của một từ ngữ biểu thị b- 5; ( Đào Vũ) nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm. c- 2; d. Chúng ta có quyền tự hào về những trang lịch sử d- 1; vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng 4. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt. e- 4 Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, (Hồ Chí Minh) e. Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có ( ). 5. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng. (Hoài Thanh
- Dấu câu Dấu chấm lửng ĐỊNH Dấu cấm lửng được kí hiệu bởi dấu ba chấm ( ), còn gọi là dấu ba chấm, là một trong những loại dấu câu thường gặp trong văn viết. NGHĨA 1. Biểu đạt còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết khi kết hợp dấu phẩy đứng trước nó. 2. Thể hiện lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng. CÔNG 3. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện bất ngờ DỤNG của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm. 4. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt. 5. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng.
- 02 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Bài tập 1, 2, 4 Thực hiện chia lớp thành 3 đội, các thành viên đọc kĩ thông tin bài tập và thực hiện dán thông tin lên bảng phụ.
- Dấu chấm lửng Trường hợp 1. Biểu đạt còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết khi kết hợp dấu phẩy đứng trước nó. 1.a; 1.b; 1.d; 2.b; 1.c; 1.e; 2.a 2. Thể hiện lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng. 4.a Có con quạ chết đến rũ xương 3. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện bất ngờ của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm. 4. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt. 4.a nó vào chuồng lợn [ ] ; 4.b 5. Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng. 1.đ;
- Bài tập 3: a₁ a₂ b₁ b₂ Điểm Nói về sự kiêu ngạo, huênh tương Nói về sự thật hiển nhiên của bầu trời. hoang của chú ếch. đồng Khác Cách Dấu chấm lửng Cách biệt diễn làm giãn nhịp điệu diễn đạt Dấu chấm lửng làm giãn đạt câu văn, chuẩn bị trần nhịp câu văn, tạo nên sự trần cho sự xuất hiện thuật liền bất ngờ, gây hứng thú cho thuật của một từ ngữ mạch. người đọc về một sự thật liền biểu thị nội dung hiển nhiên “bầu trời vẫn là mạch châm biếm về sự bầu trời”. ảo tưởng của ếch, khi coi mình là “chúa tể”.
- Bài tập 5: a. Dấu chấm lửng đầu tiên: biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt. b. Dấu chấm lửng thứ nhất: “cực cực” Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng của con gà trống. - Dấu chấm lửng thứ 2: “mặc, mặc, ”: Mô phỏng âm thanh kéo dài, ngắt quãng của con vịt. - Dấu chấm lửng thứ 3: biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.
- Bài tập 5: Bài tập 5 Bài tập 4 Giống Tác dụng của dấu chấm lửng ở cả hai bài đều để biểu thị nhau lời trích dẫn bị lược bớt. Khác -Lời trích dẫn bị lược bớt ở -Lời trích dẫn bị lược bớt chỉ là nhau đây là cả một đoạn văn. một từ hoặc một câu văn. -Dấu chấm lửng được tách -Dấu chấm lửng ở trên cùng thành hẳn một dòng riêng. một dòng với câu văn.
- Thanks