Giáo án Steam Công nghệ Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Đinh Thị Mừng
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh đạt được:
1. Năng lực công nghệ:
- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi, nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
- Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu học tập, bài tập, tranh hình 8.1, hình 8.2 SGK, mô hình lợn, gà, trâu, bò….. , hình ảnh về một số vật nuôi ở địa phương như: gà Đông Tảo, bò vàng, chó Phú Quốc……. .
- Các tranh ảnh về chăn nuôi công nghệ cao:
2. Chuẩn bị của HS
- Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhóm
- Học bài cũ. Đọc trước bài mới.
File đính kèm:
- giao_an_steam_cong_nghe_lop_7_sach_canh_dieu_bai_8_gioi_thie.doc
Nội dung text: Giáo án Steam Công nghệ Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Đinh Thị Mừng
- Phụ lục 6 KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY (Kèm theo Công văn số 367/SGDĐT-GDTrH ngày sản 23 tháng 03 năm 2021 của Sở GDĐT Nam Định) Trường:THCS YÊN KHANG Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN ĐINH THỊ MỪNG CHỦ ĐỀ 2. CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN TÊN BÀI DẠY: Bài 8: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI Bộ sách: Cánh Diều Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh đạt được: 1. Năng lực công nghệ: - Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi, nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 2. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên - Phiếu học tập, bài tập, tranh hình 8.1, hình 8.2 SGK, mô hình lợn, gà, trâu, bò , hình ảnh về một số vật nuôi ở địa phương như: gà Đông Tảo, bò vàng, chó Phú Quốc . . - Các tranh ảnh về chăn nuôi công nghệ cao: 2. Chuẩn bị của HS - Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhóm
- - Học bài cũ. Đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết Hoạt động PP/KTDH PP/CCDG 1 Hoạt động 1: Giới thiệu (5p) Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Hợp tác Hỏi đáp mới (40p) Khăn trải bàn Câu hỏi 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi 1.1Vai trò của chăn nuôi Trực quan Đánh giá qua sản Sơ đồ tư duy phẩm học tập Phiếu học tập số 1 1.2Triển vọng của chăn nuôi Hợp tác Hỏi đáp Khăn trải bàn Câu hỏi 2. Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Hợp tác Hỏi đáp Nam Khăn trải bàn Câu hỏi 2.1 Một số vật nuôi bản địa Phiếu học tập số 2 2.2 Một số vật nuôi ngoại nhập Hợp tác Hỏi đáp Khăn trải bàn Câu hỏi 2 Hình thành kiến thức mới (35p) Trực quan Đánh giá qua sản 3 Các phương thức chăn nuôi phổ biến Phòng tranh phẩm học tập ở Việt Nam Sản phẩm học tập Phiếu học tập số 3 4.Một số ngành nghề trong chăn nuôi Hợp tác Hỏi đáp Khăn trải bàn Câu hỏi Phiếu học tập số 4 Hoạt động 3: Vận dụng(10p) Hợp tác Đánh giá qua sản Phòng tranh phẩm học tập Sản phẩm học tập 1.Ổn định lớp 2.Tiến trình bài dạy : Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới a.Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới; b. Nội dung: Giới thiệu nội dung bài học c. Sản phẩm: Giải quyết được tình huống d. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ GV đưa ra tình huống: Giải quyết được tình
- ? Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em huống biết. GV yêu cầu HS thảo luận trao đổi nhóm cặp HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ. Thực hiện nhiệm vụ HS trao đổi nhóm cặp bàn, giải quyết tình huống trên. GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. GV vào bài mới: Chăn nuôi là một phần của nông nghiệp, tác động vào vật nuôi để tạo ra những sản phẩm phục vụ cho mục đích khác nhau của con người. Với chủ đề chăn nôi và thủy sản, trong khuôn khổ bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các vần đề về chăn nuôi HS định hình nhiệm vụ học tập. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi a.Mục tiêu: Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi b. Nội dung: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi c. Sản phẩm: Hoàn thành phiếu học tập và trả lời các câu hỏi d. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Nhiệm vụ 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi Chuyển giao nhiệm vụ 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi 1.1 Vai trò của chăn nuôi:
- Chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, sức kéo, phân bón, và GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung SGK tạo việc làm. ? Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội HS trả lời dựa vào nội dung SGK GV yêu cầu HS quan sát tranh GV ? Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội? GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án. GV yêu cầu nhóm ghi tên của mình lên góc trên cùng bên trái của tờ phiếu. Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 2 phút trả lời được câu hỏi Thực hiện nhiệm vụ HS xem quan sát tranh. HS nhận phiếu trả lời, ghi tên lên phiếu. Ghi đáp án lên phiếu trong thời gian 2 phút. Báo cáo, thảo luận GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT1 của bạn. HS chấm điểm PHT1 của bạn. HS nhận xét bài làm của bạn. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở. Nhiệm vụ 2. 1.2 Triển vọng của chăn nuôi
- Chuyển giao nhiệm vụ 1.2 Triển vọng của GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK chăn nuôi GV ? Em cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của - Sản xuất hàng hóa nước ta theo mô hình khép kín. HS nhận nhiệm vụ. - Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất. - Phát triển bền vững tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Thực hiện nhiệm vụ HS tìm hiểu nội dung trong SGK HS bàn bạc đưa ra câu trả lời Báo cáo, thảo luận HS đại diện trả lời HS nhận xét câu trả lời của bạn. HS nhận xét bài của bạn. Kết luận và nhận định GV nhận xét phần trình bày HS. GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở. Nội dung 2: Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam a.Mục tiêu: Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. b. Nội dung: Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam c. Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi. Báo cáo nhóm. d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Nhiệm vụ 2. Một vật nuôi phổ biến ở Việt Nam Chuyển giao nhiệm vụ 2. Một vật nuôi phổ GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung SGK biến ở Việt Nam ? Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, đặc điểm 2.1 Một số vật nuôi của một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam. bản địa GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án. - Một số giống vật
- Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 2 phút trả lời nuôi bản địa : Lợn được câu hỏi Móng cái, lợn Sóc, gà Ri, trâu Việt Nam, dê cỏ, bò vàng Thực hiện nhiệm vụ HS tìm hiểu nội dung trong SGK HS bàn bạc đưa ra câu trả lời HS đại diện trả lời HS nhận xét câu trả lời của bạn. Báo cáo, thảo luận GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT2 của bạn. HS chấm điểm PHT2 của bạn. GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. HS nhận xét bài làm của bạn Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở. Nhiệm vụ 2. 2.2 Một số vật nuôi ngoại nhập Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK 1.2 Một số vật nuôi GV yêu cầu HS quan sát tranh: nhập ngoại - Lợn Landrace - Gà Ross 308 - Bò Holstein Friesian(HF)
- ? Hãy quan sát các loại vật nuôi trong hình 8.2 và gọi tên chúng. GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án. Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 4 phút trả lời được câu hỏi Thực hiện nhiệm vụ HS xem quan sát tranh. HS nhận phiếu trả lời, ghi tên lên phiếu. Ghi đáp án lên phiếu trong thời gian 4 phút. Báo cáo, thảo luận GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT2 của bạn. HS nhận xét bài làm của bạn. HS nhận xét câu trả lời của bạn. Kết luận và nhận định GV nhận xét phần trình bày HS. GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở. Nội dung 3: 3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam a. Mục tiêu: Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. b. Nội dung: Các phương thức chăn nuôi c. Sản phẩm: Hoàn thành PHT3, trả lời câu hỏi d. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK 3. Các phương thức ? Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước chăn nuôi phổ biến ở ta. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo Việt Nam bảng mẫu 8.1 Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta: nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp (nuôi nhốt) và nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả).
- GV phân cả lớp thành 4 nhóm bàn bạc và trao đổi tìm đáp án. GV yêu cầu nhóm ghi tên của mình lên góc trên cùng bên trái của tờ phiếu. Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 5 phút trả lời được câu hỏi Thực hiện nhiệm vụ Nhóm HS tìm hiểu nội dung, thảo luận và viết trên PHT3 ( giấy khổ A3) . Báo cáo, thảo luận Đại diện nhóm nộp bài dính lên bảng và thuyết trình. HS nhóm khác nhận xét bài của bạn. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của các HS và cho điểm GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ. Ghi nội dung vào vở. Nội dung 4: 4.Một số ngành nghề trong chăn nuôi a. Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. b. Nội dung: Một số ngành nghề phổ biến c. Sản phẩm: Hoàn thành PHT4, trả lời câu hỏi d. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu một số ngành nghề trong chăn nuôi Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK 4.Một số ngành nghề ? Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào? trong chăn nuôi Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó. - Một số nghành nghề
- ? Ngoài những nghề kể trên, hãy kể tên và mô tả những trong chăn nuôi: Chăn nghành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết. nuôi, thú y, chọn tạo GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án. giống vật nuôi Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 3 phút trả lời được câu hỏi Thực hiện nhiệm vụ HS tìm hiểu nội dung trong SGK HS bàn bạc đưa ra câu trả lời HS đại diện trả lời HS nhận xét câu trả lời của bạn. Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn. HS nhận xét bài làm của bạn Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở. Hoạt động 3: Vận dụng(10’) a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn bài b. Nội dung: giới thiệu chung về chăn nuôi c. Sản phẩm: Báo cáo nhóm. Hoàn thành bài tập. d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS làm bài tập sau Hoàn thành bài tập Bài tập 1: Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu lợi ích của chúng ? 2. Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi ? 3. trong các loại vật nuôi kể trên loại nào được phổ biến ở địa phương em ? 4. Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào ? 5. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi? Ở địa
- phương em có những nghành nghề trong chăn nuôi nào? GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn nhóm trưởng GV yêu cầu HS tiến hành thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi. Thực hiện nhiệm vụ Nhóm HS tìm hiểu nội dung, thảo luận và viết trên PHT4 ( giấy khổ A3) . Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung. Kết luận và nhận định GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS. GV cho điểm nhóm GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK + GV Hướng dẫn về nhà. - Đọc lại bài và học phần ghi nhớ SGK - Đọc trước bài Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Phiếu học tập số 1. Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?
- . . . . Phiếu học tập số 2. Hãy quan sát các loại vật nuôi trong hình 8.2 và gọi tên chúng.
- . . . Phiếu học tập số 3. Phiếu học tập số 4 Bài tập 1: Em hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu lợi ích của chúng ? 2. Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi ? 3. trong các loại vật nuôi kể trên loại nào được phổ biến ử địa phương em ? 4. Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào ? 5. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi? Ở địa phương em có những nghành nghề trong chăn nuôi nào?