Giáo án Steam Công nghệ Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản

I. MỤC TIÊU

1. Về năng lực:

Nhận thức công nghệ: Tóm tắt, hệ thống hóa  được các kiến thức của chủ đề chăn nuôi và thủy sản

Sử dụng công nghệ: Vận dụng được các kiến thức về chăn nuôi và thủy sản vào cuộc sống

Năng lực thiết kế: Lập được kế hoạch, tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi.

2. Về phẩm chất:    

Trách nhiệm: 

Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Có ý thức bảo vệ môi trường thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

a) Giáo viên:

Phiếu học tập (sơ đồ trang 75, 76 trong SGK Công nghệ 7). 

Giấy AO, A4, bút dạ, bút màu, nam châm dính bảng.

b) Học sinh:

Sgk, dụng cụ học tập, đọc bài và hoàn thành yêu cầu của giáo viên trước khi đến lớp theo sự hướng dẫn của giáo viên.

c, Ứng dụng: powerpoint

docx 10 trang Thanh Tú 31/05/2023 6200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Steam Công nghệ Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_steam_cong_nghe_lop_7_sach_canh_dieu_on_tap_chu_de_2.docx

Nội dung text: Giáo án Steam Công nghệ Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản

  1. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2: CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN Công nghệ 7 sách cánh diều I. MỤC TIÊU 1. Về năng lực: Nhận thức công nghệ: Tóm tắt, hệ thống hóa được các kiến thức của chủ đề chăn nuôi và thủy sản Sử dụng công nghệ: Vận dụng được các kiến thức về chăn nuôi và thủy sản vào cuộc sống Năng lực thiết kế: Lập được kế hoạch, tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi. 2. Về phẩm chất: Trách nhiệm: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Có ý thức bảo vệ môi trường thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU a) Giáo viên: Phiếu học tập (sơ đồ trang 75, 76 trong SGK Công nghệ 7). Giấy AO, A4, bút dạ, bút màu, nam châm dính bảng. b) Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, đọc bài và hoàn thành yêu cầu của giáo viên trước khi đến lớp theo sự hướng dẫn của giáo viên. c, Ứng dụng: powerpoint III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thứ tự tiết học Ghi chú Nội dung của chủ (PPDH, KTDH) đề PPDH : Nêu vấn đề Hoạt động 1: Mở đầu (5ph) KTDH: Đặt câu hỏi Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1: Hệ thống hóa kiến PPDH : Thảo luận nhóm 1 thức (10ph) KTDH: Chia nhóm, giao nhiệm vụ Hoạt động 2.2: Luyện tập câu hỏi, PPDH :Thảo luận nhóm bài tập (24ph) KTDH: Nhóm cặp đôi, mảnh ghép PPDH : Hoạt động 3: Vận dụng (6ph) KTDH: 1. Hoạt động 1: Mở đầu a, Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b, Nội dung: GV nêu vấn đề, HS trả lời câu hỏi c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS d) Tổ chức thực hiện: -Gv nêu câu hỏi: Gia đình em nuôi những vật nuôi nào? Chúng mang lại lợi ích gì?
  2. -HS tiếp nhận câu hỏi, liên hệ thực tế và tìm ra câu trả lời: Gia đình em nuôi gà, cá Gà cung cấp thịt, trứng; cá cung cấp thịt. Gà và cá có thể bán để tăng thu nhập -GV đặt vẩn đề: Câu trả lời của các em chính là một số vai trò của chăn nuôi và thủy sản. Để củng cố các kiến thức về chăn nuôi và thủy sản chúng ta cùng đến với chủ đề 2: Ôn tập chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản 2. Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1: Hoàn thiện sơ đồ hệ thống hóa kiến thức a) Mục tiêu: Củng cố, khái quát hoá kiến thức của chủ đề. b) Nội dung: Yêu cầu trang 75 SGK. c) Sản phẩm: Sơ đồ hoàn thiện của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên Nội dung cần đạt và học sinh Bước 1: Chuyển giao 1.Hệ thống hóa kiến thức nhiệm vụ: *Chăn nuôi GV chia lớp thành 4 Giới thiệu chung về chăn nuôi nhóm, phân công vị trí Một số giống vật nuôi phổ Vai trò của chăn nuôi: làm việc cho các nhóm và biến ở Việt Nam Cung cấp thực phẩm phát phiếu hoàn thành sơ Vật nuôi bản địa Cung cấp nguyên liệu cho đồ cho mỗi nhóm Vật nuôi ngoại nhập công nghiệp chế biến Gv quy định thời gian làm Cung cấp sức kéo việc và sản phẩm cần đạt Cung cấp phân bón của mỗi nhóm. Cung cấp nguyên liệu phục Bước 2: HS thực hiện vụ đời sống và sản xuất nhiệm vụ học tập Tạo việc làm Học sinh thảo luận, ghi Các phương thức chăn nuôi Triển vọng của chăn nuôi chép kết quả và phân phổ biến ở Việt Nam công đại diện trình bày Nuôi chăn thả tự do trước lớp Nuôi công nghiệp Gv quan sát, hỗ trợ các Nuôi bán công nghiệp nhóm thảo luận Bước 3: Báo cáo kết quả Một số ngành nghề trong hoạt động và thảo luận chăn nuôi Đại diện nhóm trình bày Chăn nuôi kết quả.Các nhóm khác Thú y nghe và bổ sung Nghề chọn tạo giống vật nuôi Bước 4: Đánh giá kết Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi quả thực hiện nhiệm vụ Vật nuôi đực giống Vai trò của chăm sóc và học tập nuôi dưỡng Gv nhận xét và tổng kết. Vật nuôi cái sinh sản Lập kế hoạch, tính toán chi Giai đoạn hậu bị phí nuôi dưỡng và chăm Giai đoạn mang thai sóc gà thịt thả vườn Giai đoạn nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm
  3. Vật nuôi non Phòng, trị bệnh cho vật nuôi Phòng, trị bệnh Khái niệm bệnh Vệ sinh trong chăn nuôi Nguyên nhân gây bệnh Tác nhân gây bệnh Sức đề kháng thấp Môi trường *Thủy sản Một số loại thủy sản có giá Vai trò trị kinh tế cao Thực phẩm Cá tra Nguyên liệu cho chế biến và Cá rô phi xuất khẩu Nghêu Thức ăn chăn nuôi Tôm thẻ chân trắng Nguyên liệu cho ngành dược Cá chẽm (vược) mĩ phẩm Tôm sú Tạo việc làm và thu nhập cho Cá chép người dân. Lập kế hoạch tính toán chi Quy trình nuôi cá nước phí nuôi và chăm sóc cá rô ngọt trong ao: phi trong ao Chuẩn bị ao nuôi Thả giống Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả Thu hoạch Bảo vệ môi trường nuôi và Quản lí môi trường và nguồn lợi thủy sản phòng trị bệnh: Các nguồn gây ô nhiễm Quản lí môi trường ao nuôi Xử lí các nguồn nước thải Đo nhiệt độ Kiểm soát môi trường nuôi Biện pháp quản lí thủy sản Dấu hiệu bệnh Các khu vực cần được bảo vệ Phòng, trị bệnh Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Hoạt động 2.2: Luyện tập câu hỏi, bài tập a, Mục tiêu: Củng cố kiến thức về chăn nuôi và thủy sản b, Nội dung: Câu 1 trang 76 SGK; Câu 1,2,4,5,6,7,8 trang77 SGK
  4. c, Sản phẩm học tập: Kết quả câu trả lời của HS. d, Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên Nội dung cần đạt và học sinh Bước 1: Chuyển giao 2.Luyện tập và vận dụng nhiệm vụ 2.1. Chăn nuôi - GV yêu cầu HS hoạt Câu 1/76 động nhóm cặp đôi (cùng STT Loại Thực phẩm Nguyên Sức Phân bàn) thực hiện trả lời câu vật Thịt Trứng Sữa liệu kéo hữu hỏi: Câu1/76; vào phiếu học nuôi cho cơ tập số 3 trong vòng 3 phút công -Học sinh hoạt động nhóm nghiệp mảnh ghép: 1 Bò x x x x x +Nhóm chuyên gia thảo 2 Trâu x x x x luận nhóm trong 8 phút 3 Ngựa x x x x Nhóm chuyên gia 1,3 hoàn 4 Lợn x x x thành câu trả lời các câu 5 Gà x x x x 1,2,5 trang 77 6 Vịt x x x Nhóm chuyên gia 2,4 hoàn 7 Dê x x x x thành câu trả lời 4,6,7,8 8 Cừu x x x x trang 77 2.2.Thủy sản +Nhóm mảnh ghép hoàn Câu 1/77: thành các câu trả lời trong Các bước của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao: vòng 8 phút Bước 1: Làm cạn nước trong ao Bước 2:Thực hiện nhiệm Bước 2 : Làm vệ sinh xung quanh ao , lấp các hang, hốc tu vụ sửa cống, lưới chắn. - HS tiếp nhận nhiệm vụ, Bước 3: Vét bớt bùn đáy, san phẳng đáy ao . trả lời câu hỏi Bước 4: Bón vôi để cải tạo đáy ao và diệt mầm bệnh Bước 3: Báo cáo kết quả Bước 5: Phơi đáy ao khoảng 2 đến 3 ngày. Nhóm cặp đôi báo cáo kết Bước 6: Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 đến 50 cm . quả các câu 1 trang 76 Lấy đủ nước vào ao trước khi thả cá giống. Đại diện các nhóm báo cáo Câu 2/77: kết quả các câu Nguyên tắc nuôi ghép các loài cá: 1,2,4,5,6,7,8 trang 77 Tập tính ăn khác nhau Các nhóm nghe và nhận xét Sống ở các tầng nước khác nhau bổ sung Không cạnh tranh thức ăn Bước 4: Nhận xét, đánh Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có giá Chống chịu tốt với điều kiện môi trường GV nhận xét, đánh giá, Câu 4/77.Ba yếu tố dẫn đến phát sinh bệnh trên động vật chuẩn kiến thức thủy sản là: Gv nhận xét xếp loại cho b. Vật chủ yếu, xuất hiện mẩm bệnh trong môi trường, điều hoạt động của nhóm. kiện môi trường bất lợi. Câu 5/77: Biện pháp phòng trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung: nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản;
  5. ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh; quản lí môi trường nuôi, trị bệnh. Câu 6/77: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản: xử lí các nguồn nước thải; kiểm soát môi trường thủy sản. Câu 7/77: Khu vực nguồn lợi thuỷ sản nào cần được bảo vệ là:a. Nơi tập trung các loài thuỷ sản và môi trường sống của chúng, khu vực tập trung sinh sản (bãi đẻ), khu vực tập trung con non sinh sống (bãi ương giống), đường di cư của các loài thuỷ sản. Câu 8/77: Một số biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản: Khai thác thuỷ sản hợp lí. Tái tạo nguồn lợi thuỷ sản thả tôm, cá giống vào môi trường tự nhiên, trồng san hô. Bảo vệ đường di cư của các loài thuỷ sản không dùng đăng chắn khai thác cá trên sông, xây dựng đường dẫn đề cá vượt đập thuỷ điện. Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản: không xả thải chất độc hại vào môi trường tự nhiên Bảo vệ rừng ngập mặn, phát triển các khu bảo tồn nội địa. 3.Hoạt động 3: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về chăn nuôi và thủy sản vào cuộc sống a. Nội dung: Câu 2/77 phần 2.1; câu 3 trang 77 phần 2.2 SGK b. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS c. Tổ chức thực hiện: Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS trả lời tại lớp câu 3/77: - GV yêu cầu HS về nhà: Câu 2/77. Ở gia đình, địa phương em đã và đang nuôi những vật nuôi nào? Với mỗi loại vật nuôi, em hãy trả lời những nội dung sau: a. Mô tả một số đặc điểm đặc trưng của vật nuôi. b. Vật nuôi đó được chăn nuôi bằng phương thức nào? c. Liệt kê những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. d. Nêu các hoạt động phòng, trị bệnh cho vật nuôi. e. Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi g. Sản phẩm thu được là gì? h. Ghi lại ý kiến nhận xét và đề xuất của em Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS tiếp nhận nhiệm vụ, về nhà hoàn thành nhiệm vụ và báo cáo vào tiết học sau GV hướng dẫn câu 2/77 Câu 2/77. Ở gia đình, địa phương em nuôi : chó, mèo, gà, vịt, ngan, trâu, bò, lợn (HS tự chọn 1 vật nuôi và miêu tả theo các nội dung như trong SGK) Hoàn thiện theo phiếu học tập số 4
  6. Bước 3: Báo cáo kết quả Hs báo cáo kết quả trả lời câu hỏi Câu 3/77:Khi ao nuôi có hiện tượng thiếu oxygen, em sẽ tìm nguyên nhân và thực hiện giải pháp phù hợp Tùy theo mật độ thả nuôi, thời gian nuôi, em sẽ bố trí và vận hành các loại máy sục khí, quạt nước cho phù hợp, bảo đảm cung cấp đầy đủ oxy trong ao. Sử dụng máy đo hoặc test để kiểm tra oxy. Định kỳ đo oxy 2 lần/ ngày vào lúc 5 – 6 giờ sáng và 14 – 15 giờ chiều để theo dõi sự biến động của oxy và có biện pháp khắc phục kịp thời. Bước 4: Nhận xét: Gv nhận xét, kết luận câu 3/77 Nhận xét tiết học IV. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM . V. PHỤ LỤC
  7. Phiếu học tập 1 Nhóm Lớp CHĂN NUÔI Cung cấp thực Vật nuôi bản địa phẩm Một số giống vật nuôi phổ Vai trò của biến ở Việt chăn nuôi Nam Cung cấp sức Nuôi chăn thả tự do Giới kéo thiệu Triển vọng chung về của chăn nuôi Các phương chăn thức chăn nuôi nuôi phổ biến ở Việt Nam Một số ngành nghề trong Chăn nuôi Vật nuôi đực chăn nuôi giống Vai trò của Giai đoạn hậu bị chăm sóc và nuôi dưỡng Vật nuôi cái Nuôi sinh sản dưỡng Lập kế và chăm hoạch,tính sóc vật toán chi phí Vật nuôi non nuôi nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn Khái niệm Tác nhân gây Phòng, trị bệnh bệnh bệnh Phòng trị bệnh cho vật Vệ sinh trong nuôi Nguyên nhân chăn nuôi gây bệnh
  8. Phiếu học tập 2 Nhóm Lớp THỦY SẢN Thực phẩm Cá tra Một số loài thủy Thức ăn chăn nuôi sản có giá trị kinh Vai trò tế Tôm chân trắng Lập kế hoạch, Quy trình nuôi cá tính toán chi phí nước ngọt trong Thả giống nuôi và chăm sóc ao cá rô phi trong ao Các nguồn gây ô Quản lí môi nhiễm trường ao nuôi Đo nhiệt độ Bảo vệ môi trường Quản lí môi nuôi và nguồn lợi trường và phòng thủy sản trị bệnh Dấu hiệu bệnh Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản
  9. Phiếu học tập 3 Câu hỏi 1. Em hãy đánh dấu x vào ô tên sản phẩm thích hợp mà mỗi loại vật nuôi có thể đem lại theo mẫu Bảng 1 dưới đây: Thực phẩm Nguyên STT Loại vật liệu cho Sức Phân hữu Thịt Trứng Sữa nuôi công kéo cơ nghiệp 1 Bò 2 Trâu 3 Ngựa 4 Lợn (heo) 5 Gà 6 Vịt 7 Dê 8 Cừu Phiếu học tập 4 Câu 2/77. Ở gia đình, địa phương em đã và đang nuôi những vật nuôi nào? Với mỗi loại vật nuôi, em hãy trả lời những nội dung sau: a. Mô tả một số đặc điểm đặc trưng của vật nuôi. b. Vật nuôi đó được chăn nuôi bằng phương thức nào? c. Liệt kê những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. d. Nêu các hoạt động phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
  10. e. Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi g. Sản phẩm thu được là gì? h. Ghi lại ý kiến nhận xét và đề xuất của em.